Tự học từ vựng tiếng Đức dành cho tín đồ mua sắm

Chắc hẳn trong chúng ta ai cũng thích đi mua sắm, đặc biệt là các bạn gái. Vì thế, với những bạn học tiếng Đức nên lựa chọn học từ vựng với những chủ đề mà mình thích thì sẽ sớm đạt hiệu quả cao trong học tập. Vì thế, hôm nay chúng tôi sẽ đưa ra những từ vựng về mua sắm bằng tiếng Đức để các bạn tự học tiếng Đức của mình nhé.

Người tạo: vynguyen18198

Hôm qua một đồng nghiệp nói với tôi, "Cái áo đẹp đấy, mua ở đâu vậy?" Ngay lập tức, chúng tôi chìm đắm vào những câu chuyện cà kê tán phét về các cửa hàng yêu thích, những đợt giảm giá, và những mẹo khi đi mua sắm. Vì vậy nếu bạn tự học từ vựng tiếng Đức thông qua chủ đề mua sắm sẽ có hiệu quả hơn đấy!

Như bạn thấy đấy, cho dù bạn đang nói chuyện với một người bạn thân hay một người mới quen, mua sắm là một chủ đề rất thú vị và dễ dàng để bắt đầu một cuộc trò chuyện bình thường. Vì vậy, nếu có ai hỏi bạn mua giày ở đâu, hãy chắc chắn rằng bạn có thể tiếp tục cuộc trò chuyện với những từ và cụm từ vựng tiếng Đức về mua sắm. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn toàn diện nhất về từ vựng tiếng Đức cần thiết cho lĩnh vực mua sắm giúp bạn học tiếng Đức hiệu quả hơn. Chắc chắn bạn sẽ cần đến nó trong các cuộc trò chuyện đấy. Bắt đầu nào!
 

Tự học từ vựng tiếng Đức tại nhà
Tự học tiếng Đức với từ vựng về mua sắm
 

> > Xem thêm: Người bắt đầu học tiếng Đức với lý do gì?(P1)

Từ vựng tiếng Đức về văn hóa Einkaufen của người Đức


Đức là một trong những quốc gia phát triển nhất thế giới. Nghẫu nhiên nhu cầu mua sắm tại đây cũng là lớn nhất trên thế giới. Và vì quy mô lớn như vậy, tại nơi đây đã hình thành cái gọi là truyền thống hay văn hóa Einkaufen mà có ảnh hưởng đến toàn thế giới. Bạn muốn trở thành một người tiêu dùng, một người mua sắm thông minh, bạn chắc chắn phải biết những từ vựng tiếng Đức về văn hóa Einkaufen của người Đức dưới đây!

Schwarzer Freitag

Schwarzer Freitag– ngày thứ Sáu đen. Tại sao đang học về từ vựng tiếng Đức mua sắm lại chuyển sang ngày tháng là thế nào? Chắc hẳn nó có ý nghĩa nào đó. Hãy cùng tìm hiểu xem ngày thứ Sáu này có ý nghĩa gì với tín đồ mua sắm nhé! Ngày này bắt nguồn từ nước mĩ và bây giờ hầu hết các nước trên thế giới đều sử dụng ngày này là ngày mua sắm.
 

Tự từ vựng tiếng Đức theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Đức
 

Outlet-Center

Outlet-Center là một từ vựng tiếng Đức về mua sắm, dịch nôm na là trung tâm tiêu thụ hàng hóa. ở Đức, một Outlet-Center được hiểu là một Cửa hàng bán lè trực tiếp (tức là không thông qua trung gian nào) những sản phẩm do chính công ty sản xuất ra đén tận tay người tiêu dùng. Nó cũng giống như các trung tâm thương mại, các Einkaufszentrum, khác, chuyên cung cấp hàng hóa chính hãng, hàng hiệu, từ quần áo giày dép cho đến đồng hồ đồ điện tử,… Vậy điểm khác nhau giữa Outlet-Center và Einkaufszentrum là gì?

Điểm khác biệt lớn nhất ở Outlet-Center là giá hàng hóa tại đây rẻ hơn từ 30% đến 50% so với giá bán ở các cửa hàng, các trung tâm thương mại khác và thậm chí đến 80% trong những đợt giảm giá như Schwarzer Freitag. Một điểm khác nữa là, hàng hóa ở nơi đây thường lỗi mốt (veraltet) hoặc chỉ bán theo mùa hoặc chủng loại ít, vì vậy nên mới có cái giá như vậy. Tuy nhiên dù sao đây cũng là một nơi tuyệt vời để bạn tìm kiếm những thứ đồ giảm giá tuyệt vời.
 

Tự học từ vựng tiếng Đức nhanh chóng
Học tiếng Đức với chủ đề thú vị


Yard Verkauf / Garage Verkauf

Khi bạn đi du lịch vòng quanh nước Đức vào mùa xuân hoặc mùa hè, bạn sẽ thấy những bảng hiệu lớn ghi dòng chữ "Yard Verkauf" hoặc "Garage Verkauf." Vậy từ này có nghĩa là gì? Nó có phải từ vựng tiếng Đức về mua sắm không mà sao lại liên quan đến sân vườn với ga-ra ở đây? Cùng tìm hiểu nhé.

Khi một người đặt biển "Yard Verkauf" hoặc "Garage Verkauf" nghĩa là họ muốn bán quần áo cũ, đồ nội thất và các mặt hàng khác ở sân trước nhà hoặc ở bãi để xe, nhà để xe của họ.

Những phi vụ mua bán này là nơi tuyệt vời để tìm hàng hóa tốt đã qua sử dụng với giá vô cùng rẻ. Khá thú vị, đây cũng là một trong những lần duy nhất bạn có thể Schnäppchen ở Đức. Schnäppchen nghĩa là gì? Đọc tiếp nào!
 

Tự học từ vựng tiếng Đức theo từng chủ đề đơn giản
Tự học từ vựng tiếng Đức
 

Từ vựng tiếng Đức về hàng hóa giá rẻ-Verhandeln(động từ)


Ở nhiều nước, bạn có thể mặc cả khi mua đồ ở ngoài chợ hoặc trong các cửa hàng. Bạn có thể hỏi xem liệu rằng bạn có thể mua món đồ này với giá rẻ hơn không? Đó gọi là mặc cả, là “Verhandeln”.

Verhandeln là một từ vựng tiếng Đức về mua sắm khá phổ biến, tuy nhiên ở Đức thì thường bạn sẽ không mặc cả được đâu, trừ khi bạn mua hàng ở 9/5000 Yard Verkauf. Nếu bạn thấy một cái T-Shirt với giá $6 tại một Yard Verkauf, bạn có thể mặc cả với người bán một mức giá thấp hơn. Nhưng đừng mặc cả trong các cửa hàng lớn nhé, sẽ không có ích gì đâu.

"Was für ein Schnäppchen!"

Nếu bạn mua một cái gì đó với giá rẻ hơn so với giá thị trường, bạn có thể gọi đó là một món hời, "ein Schnäppchen", "ein stehlen" hoặc "ein gutes Geschäft". Bạn cũng có thể nghe thấy người ta nói "was für ein Schnäppchen!" Khi bạn kể với họ rằng bạn vừa mua được một món đồ giá rẻ.


Tự học từ vựng tiếng Đức với các chủ đề về mua sắm
Học tiếng Đức với chủ đề mua sắm
 

Ví dụ, có thể bạn đang đặt mua đồ ăn và menu có ghi rằng bạn có thể mua hai chiếc bánh Hamburger với giá $8 trong khi bình thường, chúng có giá tới $14 hai chiếc. Was für ein Schnäppchen!

50% Rabatt / $10 aus.

Nếu một cửa hàng đang có giảm giá, đang "auf Verkauf" Heu "Rabatt", nhiều mặt hàng của họ sẽ được bán với giá rẻ hơn so với bình thường. Thông thường, bạn sẽ thấy các bảng ghi những từ như 50% Rabatt, Heu 10% Rabatt. Điều đó có nghĩa là gì? Hāy cùng tìm hiểu những từ và cụm từ vựng tiếng Đức về giảm giá hàng bán dưới đây nhé! 

50% Rabatt Nghĩa là giảm giá 50% so với giá gốc.
 

Tư học từ vựng tiếng Đức dễ dàng
Học tiếng Đức tại nhà
 

Ví dụ, một chiếc ghế sofa $200 nếu có mác 50% aus thì giá sẽ là $100.

$10 aus: bạn sẽ phải trả ít hơn $10 so với giá gốc.

Ví dụ, một chiếc ghế Sofa $200 sẽ được giảm còn $190.

10% Rabatt auf den Verkaufspreis: Đôi khi, bạn còn có thể được giảm thêm khi mua những mặt hàng đã giảm giá, ví dụ như giảm 10% hàng giảm giá, 10% Rabatt auf den Verkaufspreis.

Ví dụ, một chiếc ghế Sofa $200 được bán giảm giá với giá $150 với thêm 10% aus. Bạn sẽ chỉ phải trả $135. Tuyệt vời!

Từ vựng tiếng Đức về hàng hóa đắt-Überteuert


Ví dụ bạn muốn đi đến hai siêu thị để mua thực phẩm: Safeway và Vollständige Lebensmittel. Tại Safeway, thức ăn thường ít đắt đỏ hơn, nhưng tại Vollständige Lebensmittel thì lại có thực phẩm hữu cơ và tốt cho sức khỏe hơn.

Đôi khi, bạn sẽ thấy 2 hộp dâu tây giống y hệt nhau trong cả 2 siêu thị, nhưng lại có mức giá khác nhau. Tại Safeway hộp dâu tây có giá $2,50 nhưng tại Vollständige Lebensmittel cũng hộp dâu tây này lại có giá $4.

Khi một cửa hàng bắt bạn trả quá nhiều tiền cho một cái gì đó, bạn có thể dùng từ vựng tiếng Đức überteuert. Bei ganzen Lebensmitteln sind ihre Erdbeeren überteuert!
 

tự học từ vựng tiếng Đức không khó
Học tiếng Đức để giao tiếp
 

Eine Abzocke

Nếu bạn nghĩ rằng giá một cái gì đó quá đắt đỏ mà không công bằng, bạn có thể gọi đó là một abreißen.

Nói chung, khi chúng ta gọi là một cái gì đó một zerreißen, chúng ta cảm thấy như có ai đó đang lừa dối chúng ta và chúng ta rất tức giận về điều đó. Ví dụ:

Designer-T-Shirts sind eine Abzocke. Wer will $90 für ein einfaches T-Shirt bezahlen?

Hay một ví dụ khác:

Flugzeuggebühren sind so ein Abriss. Ich sollte nicht zahlen müssen, um meinen Koffer zu überprüfen!

Bạn cũng có thể sử dụng "rip off" như một động từ. Nếu một người làm cho bạn phải trả quá nhiều cho một cái gì đó, bạn có thể nói người đó rip off bạn.
 

Tự học từ vựng tiếng Đức thú vị
Học tiếng Đức không khó
 

> > Xem thêm:  Tiếng Đức là một ngôn ngữ khó

Ví dụ:

Die Taxifahrt hätte $10 kosten müssen, aber der Fahrer hat mich abgerissen. Er hat mir $20 aufgeladen!

Wow, bài học của chúng ta kết thúc tại đây rồi. Trên đây là những từ vựng giúp bạn tự học tiếng Đức với chủ đề mua sắm khá phổ biến. Nếu bạn muốn trở thành một nhà tiêu dùng thông minh, bạn chắc chắn phải biết những từ này. Hãy cố gắng trau dồi thêm vốn từ vựng tiếng Đức của mình theo từng chủ đề như này nhé! Chúc các bạn thành công!

Tags: ​tự học tiếng đức, giáo trình tự học tiếng đức, học tiếng đức youtube, tự học tiếng đức a1, học tiếng đức ở tphcm, học tiếng đức ở hà nội, tiếng đức giao tiếp, bảng chữ cái tiếng đức

Tin cùng chuyên mục

Bình luận